Công nghệ sản xuất Tấm cách nhiệt PU
- Cấu tạo: Gồm 2 mặt tôn và̀ lớp cá́ch nhiệt ở giữa màu vàng được trộn bởi 2 hóa chất Orithane RG 620, Millionnate MR 200 và một số chất phụ gia khác được nén ở tỷ trọng 40 - 45 kg/m3.
- Tấm cách nhiệt PU được bọc bởi hai mặt tôn hoặc inox 304 có cán sóng giúp tăng độ cứng chắc và thẩm mỹ cho tấm cách nhiệt. Tôn được dùng là loại tôn có độ chịu nhiệt và độ dẻo dai cao. Tôn có màu sắc trắng sáng phù hợp mọi kiểu thiết kế.
- Tấm cách nhiệt PU là hỗn hợp của hai loại foam Polyether Polyol Blend và Diphenylmethane Diisocyanate I somers/ Homologues(MDI) nhập từ Mailaisia, Nhật, Mỹ, được trộn đều nhờ công nghệ của máy phun foam áp lực cao nhập từ Đức.
- Các khóa camblock được đúc sâu bên trong tấm cách nhiệt nên rất chắc chắn và đảm bảo thẩm mỹ.
Quy cách tấm cách nhiệt PU
- Chiều rộng từ 1.180 - 1.200 mm hoặc nhỏ hơn.
- Chiều dài từ 1,5 m - 12 m.
Thông số kỹ thuật
Tỉ trọng tiêu chuẩn: 40 ÷ 45 Kg/m3
Hệ số truyền nhiệt ổn định: 0,018 ÷ 0,020 Kcal/m/h/ oC
Lực kéo nén: Pn = 1,7 ÷ 2,2 Kg/cm2
Lực chịu uốn: Pu = 40 ÷ 70 Kg/cm2
Hệ số hấp thu nước: 1,7 ÷ 2,3 êp/v%
Hệ số thẩm thấu nước: 30 ÷ 60 (23 oC)
Độ kín của tế bào: 90 ÷ 95 %
Khả năng chịu nhiệt: -60 oC ÷ +80 oC ( +120 0C)
Kết cấu
Tấm cách nhiệt PU được liên kết bằng khoá camlock rất chắc chắn.
Tấm cách nhiệt PU có khả năng dễ kết hợp với các loại vật liệu khác, để tạo ra các hình khối tương xứng hoặc tương phản dùng để trang trí mặt dựng.
Ưu điểm
Do đặc tính định hình cao nên việc sử dụng lắp đặt nhà xưởng công nghiệp bằng panel, tiết kiệm được chi phí xây dựng móng, rút ngắn được thời gian thi công, đưa công trình vào sử dụng sớm, đồng thời quay nhanh được vốn đầu tư.
- Tấm cách nhiệt PU có khả năng tạo nên kết cấu nhẹ, vượt nhịp lớn nên việc thiết kế bố trí không gian bên trong không cần nhiều cột chống đỡ.
- Lắp đặt không yêu cầu vị trí rộng và tay nghề cao, không làm ảnh hưởng đến hiện trạng hiện có.
- Không cần sử dụng thiết bị cẩu để lắp đặt.
- Có khả năng thay đổi vị trí các loại cửa, ngay cả sau khi lắp đặt.
- Có khả năng đáp ứng được việc phát sinh mở rộng công trình theo hai hướng: mặt bằng hoặc cơi tầng.
- Tấm cách nhiệt PU có khả năng tạo sóng, rãnh hoặc làm bằng phẳng theo yêu cầu của từng công trình.
- Trọng lượng của tấm cách nhiệt PU nhẹ, chịu nước, cách âm và cách nhiệt tốt.
- Thân thiện với môi trường, không chứa các chất gây ung thư, an toàn khi sử dụng chứa thực phẩm.
- Không chứa các tác nhân gây hiệu ứng nhà kính (CFC).
- Vật liệu và phụ kiện sẵn có.

Ứng dụng
Nhờ những ưu điểm trên nên Panel Pu được ứng dụng rộng rãi trong:
- Xây dựng các nhà sạch, siêu thị, kho lạnh, hầm cấp đông, những nơi có yêu cầu khắt khe về nhiệt độ từ 5 oC ÷ -40 oC.
- Nhà lắp ghép, nhà tiền chế, trường học, bệnh viện, nhà cơi tầng.
- Cầu nông thôn, Trạm thu phí, v.v...
Kỹ thuậ̣t lắp ráp
- Tấm cách nhiệt PU sử dụng khóa Camblock nên tháo ráp nhanh gọn & chắc chắn.
- Sau khi lắp ráp, các đường nối giữa 2 tấm panel được bơm keo chịu nhiệt có độ bền và độ kín cao.
BẢNG GIÁ PANEL PU
(Tỷ trọng 40 ÷ 42kg/m3)
Có cán sóng, có khóa camblock
ĐVT: (VND)
Quy cách |
Hai mặt tole 0,43mm – 0,45mm |
50mm
|
Đang cập nhật (không khóa)
|
75mm |
Đang cập nhật |
100mm |
Đang cập nhật |
125mm |
Đang cập nhật |
150mm |
Đang cập nhật |
mm |
|
mm |
|
Ghi chú:
• Đơn giá trên chưa bao gồm 10% thuế giá trị gia tăng.
• Panel mặt Inox cộng thêm Đang cập nhật VND/m2 cho mỗi mặt.
• PU cách nhiệt nền tùy theo độ dày: Đang cập nhật VND/m3.
• Panel 2 mặt tole dày 0,35mm giảm Đang cập nhật VND/m2.
Quy cách tấm cách nhiệt PU & EPS
- Chiều rộng từ 1.180 - 1.200 mm hoặc nhỏ hơn.
- Chiều dài từ 1,5 m - 12 m.
|
(PU) Polyurrethane |
(EPS) Polystyrene |
Tỷ trọ̣ng
Standard density (kg/m3) |
40 - 45 |
16 – 30 |
Hệ số dẫn nhiệt
Heat transfer coefficient (kcal/mh oC) |
0,018 – 0,02 |
0,035 |
Nhiệt độ
Temperature |
Chiều dày - Thickness (mm) |
(PU) Polyurrethane |
(EPS) Polystyrene |
+ 5 oC |
50 |
75 |
0 oC |
75 |
100 |
- 10 oC |
75 - 100 |
120 |
- 18 oC → - 25 oC |
100 - 125 |
175 |
- 40 oC |
150 |
200 |